1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ zest

zest

/zest/
Danh từ
  • điều thú vị, điều vui vẻ
  • vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị
    • to add (give) a zest to:

      tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị

  • sự say mê, sự thích thú
  • từ cổ vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)
Kinh tế
  • chất cho vào để tăng hương vị
  • mùi thơm
  • vị ngon
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận