1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ ton

ton

/tʌn/
Danh từ
  • tiếng lóng những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn["tounl]
Tính từ
Kinh tế
  • Tấn (=2204, 6 Ib)
  • $100 triệu
  • tấn
  • tonnô trọng tải (đơn vị quốc tế về dung lượng tàu thuyền, = 2, 83m3)
Kỹ thuật
  • tấn dài
  • tấn hệ mét
  • tấn lạnh
  • tấn thô
  • tôn lạnh
Điện lạnh
  • tấn Anh (1, 016 tấn)
  • tấn Mỹ (0, 907 tấn)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận