ton
/tʌn/
Danh từ
- tấn
- ton (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3)
- ton (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3)
- rất nhiều
- nghĩa bóng tốc độ 160 km poào ặn["tɔnəpbɔiz]
- tiếng lóng những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn["tounl]
Tính từ
- âm nhạc âm
Kinh tế
- Tấn (=2204, 6 Ib)
- $100 triệu
- tấn
- tonnô trọng tải (đơn vị quốc tế về dung lượng tàu thuyền, = 2, 83m3)
Kỹ thuật
- tấn dài
- tấn hệ mét
- tấn lạnh
- tấn thô
- tôn lạnh
Điện lạnh
- tấn Anh (1, 016 tấn)
- tấn Mỹ (0, 907 tấn)
Chủ đề liên quan
Thảo luận