1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ stump

stump

/stʌmp/
Danh từ
  • gốc cây (còn lại sau khi đốn)
  • chân răng
  • mẩu chân cụt, mẩu tay cụt
  • mẩu (bút chì, thuốc lá)
  • gốc rạ
  • bàn chải cũ
  • bút đánh bóng (vẽ)
  • bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề
  • (số nhiều) đùa cợt chân, cẳng
  • thể thao cọc gôn bóng gậy
  • Anh - Mỹ người lùn mập; con vật lùn mập
  • Anh - Mỹ lời thách thức, sự thách thức
Thành ngữ
  • to be on the stump
    • đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây)
  • up a stump
    • không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó
Nội động từ
  • đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ)
  • đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...)
Động từ
  • đốn (cây) còn để gốc
  • đào hết gốc (ở khu đất)
  • quay, truy (một thí sinh)
  • làm cho (ai) bí
  • đánh bóng (một bức tranh)
  • đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...)
  • Anh - Mỹ vấp (ngón chân...)
  • Anh - Mỹ thách, thách thức
Kinh tế
  • gốc chặt
  • gốc đốn
  • thân cụt
Kỹ thuật
  • cột ngắn
  • đoạn chìa
  • phần lồi
  • trụ
  • trụ chống
Xây dựng
  • gốc cây
Y học
  • mỏm cụt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận