1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ spur

spur

/spə:/
Danh từ
  • đinh thúc ngựa
  • cựa (gà)
  • cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
  • mũi núi
  • tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
  • sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ
  • thực vật học cựa (ở cánh hoa...)
Thành ngữ
Động từ
  • thúc ngựa
  • lắp đinh (vào giày)
  • lắp cựa sắt (vào cựa gà)
  • khích lệ, khuyến khích
Nội động từ
  • thúc ngựa
  • (thường + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã
Kỹ thuật
  • bulông
  • cột chống
  • cột tháp
  • đế cột
  • đinh móc
  • đường nhánh
  • hệ chống đỡ
  • kè chắn
  • nhánh
  • nhánh đường sắt
  • nhánh núi đâm ngang
  • sườn
  • thanh chống
  • thanh giằng
  • vết
Xây dựng
  • bậc sắt
  • bờ chắn
  • mũi núi
  • sự chống sự tựa
  • tấm chống trượt
  • trụ cột, cột móng
  • tường cựa gà
  • vấu tường
Y học
  • cựa
Cơ khí - Công trình
  • đinh thúc ngựa
Điện lạnh
  • nhánh rẽ thêm (mở rộng mạch vòng)
Điện tử - Viễn thông
  • ổ nối (ở hệ phân phối cáp)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận