1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ spin

spin

/spin/
Danh từ
  • sự quay tròn, sự xoay tròn
  • sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo (bằng xe đạp, thuyền...)
  • hàng không sự vừa đâm xuống vừa quay tròn
  • thể thao sự xoáy bóng gậy
Động từ
  • quay (tơ)
  • chăng (tơ nhện)
  • tiện (bằng máy)
  • làm quay tròn (con quay, người nào); làm lảo đảo
  • (thường + out) kể (một câu chuyện); biên soạn
    • to spin a yarn:

      kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

  • tiếng lóng đánh hỏng (thí sinh)
Nội động từ
  • xe chỉ, xe tơ
  • chăng tơ (nhện); kéo kén (tằm)
  • câu cá bằng mồi quay
  • xoay tròn; lảo đảo
  • lướt đi nhẹ nhàng (đi xe đạp)
Thành ngữ
  • to spin out
    • kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...)
    • thể thao đánh xoáy bóng cho (đối thủ) không đỡ được bóng gậy
Kinh tế
  • ly tâm
Kỹ thuật
  • bện
  • kéo sợi
  • quay
  • spin
  • sự bện
  • sự lượn xoáy
  • sự quay
  • sự quay trượt
  • sự xoắn
  • sự xoay
Cơ khí - Công trình
  • chăng dây
  • sự quay nhanh
  • sự xe (dây cáp)
  • trượt bánh xe
Dệt may
  • kéo tơ
  • xe tơ
Xây dựng
  • sự bện (cáp)
Điện tử - Viễn thông
  • sự quay quanh
Giao thông - Vận tải
  • sự thất tốc nghiêng
Toán - Tin
  • xoay, quay
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận