1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ nap

nap

/næp/
Danh từ
  • dệt tuyết
  • lối chơi bài napôlêông
  • sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
Nội động từ
  • ngủ chợp một lát, ngủ trưa
Thành ngữ
  • to be caught napping
    • bị bất ngờ
  • to catch someone napping
    • bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai
  • to go up
    • (nghĩa bóng liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)
Động từ
Kỹ thuật
  • lớp phủ
  • tạo tuyết
Dệt may
  • cào lông
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận