1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ jam

jam

/dʤæm/
Danh từ
  • mứt
  • sự kẹp chặt, sự ép chặt
  • sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
  • đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
    • traffic jam:

      đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn

  • sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
  • tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
  • radio nhiễu (lúc thu)
Thành ngữ
Động từ
  • ép chặt, kẹp chặt
  • làm tắc nghẽn (đường xá...)
  • (thường + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
  • kỹ thuật làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
  • radio phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)
Nội động từ
  • bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
  • bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
  • Anh - Mỹ tiếng lóng ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)
Kinh tế
  • mứt dẻo
Kỹ thuật
  • bị tắc
  • chèn
  • ép
  • gây nhiễu
  • kẹt
  • làm kẹt
  • làm nhiễu
  • nén
  • ngàm
  • nhiễu
  • mắc kẹt
  • phá rối
  • sự chẹn
  • sự kẹt
Xây dựng
  • kèm chặt
Cơ khí - Công trình
  • kẹt (cứng)
Hóa học - Vật liệu
  • miết
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận