intervene
/,intə"vi:n/
Nội động từ
- xen vào, can thiệp
- ở giữa, xảy ra ở giữa
many events intervened between the August Revolution and the 1954 Geveva Conference:
nhiều sự kiện đã xảy ra từ Cách mạng tháng tám đến Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954
Thảo luận