alternative
/ɔ:l"tə:nətiv/
Tính từ
- xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau
- lựa chọn (một trong hai); hoặc cái này hoặc cái kia (trong hai cái); loại trừ lẫn nhau (hai cái)
these two plans are necessarily alternative:
hai kế hoạch này không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau
giả thuyết để lựa chọn
Danh từ
- sự lựa chon (một trong hai)
- con đường, chước cách
there is no other alternative:
không có cách (con đường) nào khác
đó là cách độc nhất
Kinh tế
- cân nhắc lựa chọn (giữa hai phương hướng, giải pháp)
- sự lựa chọn
Kỹ thuật
- khác
- xoay chiều
Toán - Tin
- khả năng loại trừ nhau
Xây dựng
- phương án lựa chọn
Cơ khí - Công trình
- phương án thay thế
Điện lạnh
- thay thế (lẫn nhau)
Chủ đề liên quan
Thảo luận