1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ tang

tang

/tæɳ/
Danh từ
  • chuôi (dao...)
  • tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh
  • vị, mùi vị, hương vị
  • ý vị, đặc tính
    • the tang of Burns" poems:

      cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ

  • ý, vẻ, giọng
Động từ
  • lắp chuôi, làm chuôi (dao...)
  • rung vang, làm vang, làm inh ỏi
    • to tang bees:

      khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ

Nội động từ
  • ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh
Kỹ thuật
  • cán
  • chiết
  • chuôi đũa
  • dây nhánh
  • đuôi
  • khoan lỗ
  • lắp cán
  • lắp chuôi
  • phần đuôi
  • rót
Điện
  • dây đấu rẽ
Cơ khí - Công trình
  • đuôi dụng cụ
  • phần tốc ở chuôi (dụng cụ cắt)
Xây dựng
  • giùi lỗ
Thực phẩm
  • xả (ra từ thùng)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận