1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ tame

tame

/teim/
Tính từ
  • đã thuần hoá, đã dạy thuần
  • lành, dễ bảo, nhu mì
  • đã trồng trọt (đất)
  • bị chế ngự
  • nhạt, vô vị, buồn tẻ
Động từ
  • dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn
  • chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi
Nội động từ
  • dạn đi, quen đi
  • trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận