1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ snarl

snarl

/snɑ:l/
Danh từ
  • tiếng gầm gừ (chó)
  • tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn
  • chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối
  • tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong
Động từ
  • làm rối, làm xoắn (chỉ)
  • chạm bằng cái đột
Thành ngữ
  • traffic snarl
    • tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông
Nội động từ
  • rối beng, rối mù
Kỹ thuật
  • chỗ nối
Cơ khí - Công trình
  • chỗ thắt nút
Dệt may
  • nút xoắn sợi ngang
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận