1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ prey

prey

/prei/
Danh từ
Nội động từ
  • cướp bóc (ai)
  • làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)
  • (+ upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận