practical
/"præktikəl/
Tính từ
- thực hành (đối với lý thuyết)
nông nghiệp thực hành
hoá học thực hành
- thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực
- đang thực hành, đang làm, đang hành nghề
- thực tế, trên thực tế
Kỹ thuật
- thực tế
Cơ khí - Công trình
- thực dụng
Toán - Tin
- thực hành, thực tiễn
- thực tiễn
Chủ đề liên quan
Thảo luận