1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ par

par

/pɑ:/
Tính từ
Danh từ
  • sự ngang hàng
  • tỷ giá; giá trung bình, mức trung bình
    • par of exchange:

      tỷ giá hối đoái

    • at par:

      ngang giá

    • above par:

      trên mức trung bình; trên mức quy định

    • below par:

      dưới mức bình thường, dưới mức quy định

  • (như) paragraph
Kinh tế
  • bình giá
  • ngang giá
  • theo mệnh giá
Kỹ thuật
  • trạng thái cân bằng
Cơ khí - Công trình
  • giá trung bình
  • trạng thái bình thường
  • tỷ giá
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận