justified
Tính từ
- hợp lý, đã được chính minh là đúng
justified criticism/suspicion/anger:
sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng
- (justified in doing something) có lý do chính đáng để làm điều gì
Kỹ thuật
- được căn chỉnh
Chủ đề liên quan
Thảo luận