1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hustle

hustle

/"hʌsl/
Danh từ
  • sự xô đẩy, sự chen lấn
  • Anh - Mỹ sự chạy đua xoay xở làm tiền
Động từ
Nội động từ
  • lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi
  • (thường + agaisnt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua
  • Anh - Mỹ hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận