1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ gentle

gentle

/"dʤentl/
Tính từ
  • hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
  • dòng dõi trâm anh, gia đình quyền quý
  • từ cổ lịch thiệp, lịch sự; cao quý
    • gentle reader:

      bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)

Danh từ
  • mồi giòi (để câu cá)
  • (số nhiều) những người thuộc gia đình quyền quý
Động từ
Kỹ thuật
  • thoát
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận