1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ faint

faint

/feint/
Tính từ
  • uể oải; lả (vì đói)
  • e thẹn; nhút nhát
  • yếu ớt
  • mờ nhạt, không rõ
  • chóng mặt, hay ngất
  • oi bức, ngột ngạt không khí
  • kinh tởm, lợm giọng (mùi)
Danh từ
  • cơn ngất; sự ngất
Nội động từ
  • (thường + away) ngất đi, xỉu đi
  • từ cổ nhượng bộ, nản lòng, nản chí
Kỹ thuật
  • nhạt
  • mờ
Y học
  • sự ngất
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận