1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dispatch

dispatch

/dis"pætʃ/ (despatch) /dis"pætʃ/
Danh từ
  • sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi
  • sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời
    • happy dispatch:

      sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản)

  • sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn
  • hãng vận tải hàng hoá
  • ngoại giao bản thông điệp, bản thông báo
Động từ
  • gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi
  • đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)
  • giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)
  • ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...)
Nội động từ
Kinh tế
  • công hàm
  • công văn
  • gửi hàng (không thuộc đường biển)
  • làm gấp
  • nhanh chóng
  • sự gửi
  • sự khẩn trương
Kỹ thuật
  • chuyển đi
  • điều độ
  • điều phối
  • gửi đi
  • phát đi
Xây dựng
  • khẩn phái
Hóa học - Vật liệu
  • phái đi
Toán - Tin
  • truyền đi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận