dispatch
/dis"pætʃ/ (despatch) /dis"pætʃ/
Danh từ
- sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi
- sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời
- sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn
- hãng vận tải hàng hoá
- ngoại giao bản thông điệp, bản thông báo
Động từ
- gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi
- đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)
- giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)
- ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...)
Nội động từ
- từ cổ làm nhanh gọn, làm gấp
Kinh tế
- công hàm
- công văn
- gửi hàng (không thuộc đường biển)
- làm gấp
- nhanh chóng
- sự gửi
- sự khẩn trương
Kỹ thuật
- chuyển đi
- điều độ
- điều phối
- gửi đi
- phát đi
Xây dựng
- khẩn phái
Hóa học - Vật liệu
- phái đi
Toán - Tin
- truyền đi
Chủ đề liên quan
Thảo luận