to work for the welfare of the nation:
làm việc cho hạnh phúc của dân tộc
public welfare:
phúc lợi công cộng
welfare work:
công tác ci thiện đời sống (công nhân viên chức...)
child welfare centre:
c quan bo vệ thiếu nhi
infant welfare centre:
phòng khám sức khoẻ nhi đồng
Thảo luận