1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ tag

tag

/tæ/
Danh từ
  • sắt bịt đầu (dây giày...)
  • mép khuy giày ủng
  • thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)
  • mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng
  • đầu (cái) đuôi thú vật
  • túm lông (trên lưng cừu)
  • đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại
  • trò chơi đuổi bắt (của trẻ em)
  • sân khấu lời nói bế mạc
  • nghĩa bóng câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo
    • old tag:

      ngạn ngữ, tục ngữ

Động từ
  • bịt đầu (dây giày...)
  • buộc thẻ ghi địa chỉ vào
  • buộc, khâu, đính
  • chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt)
  • tìm vần, trau chuốt (bài thơ)
  • thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn)
Nội động từ
  • (+ after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng
Kinh tế
  • dán nhãn
  • gắn nhãn (vào hàng...)
  • khẩu hiệu quảng cáo
  • lời kết thúc quảng cáo
  • nhãn (giá...)
  • nhãn hiệu
  • tấm thẻ
Kỹ thuật
  • bùn xỉ
  • cán
  • cặn
  • chuôi
  • cờ
  • dán nhãn
  • danh hiệu
  • đầu cáp
  • ghi nhãn
  • làm nhãn
  • nhãn
  • nhận dạng
  • nhãn hàng
  • mảnh
  • miếng
  • phù hiệu
  • thẻ
  • xỉ
Toán - Tin
  • báo hiệu bằng cờ
  • báo hiệu bằng nhãn
  • dán hiệu
  • gắn thẻ
  • ký tự nhận dạng
  • tạo nhãn
  • thẻ ghi nhãn
Xây dựng
  • bít đầu dây
  • dấu (hiệu)
  • ê te két
Cơ khí - Công trình
  • chỗ kẹp (trên vật rèn)
  • đầu bịt kim loại
  • nhãn hiệu (máy)
Dệt may
  • vòng kéo
  • vòng khuyết
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận