squint
/skwint/
Tính từ
- y học lác (mắt)
Danh từ
Động từ
- làm cho (mắt) lác
- nhắm nhanh (mắt)
- nheo (mắt)
Xây dựng
- gạch hình góc tường (để xây góc tường không vuông)
- lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường nhà thờ)
- lỗ xiên (que tường)
Điện lạnh
- góc bức xạ (so với một trục hình học lựa chọn)
- góc chuyển búp (ở ăng ten chuyển búp rađa)
- góc quét (ăng ten rađa)
Y học
- lé
Điện tử - Viễn thông
- tật lé mắt
Chủ đề liên quan
Thảo luận