1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ squint

squint

/skwint/
Tính từ
Danh từ
  • tật lác mắt
  • cái liếc mắt
  • sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách)
  • lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ)
  • sự nhìn, sự xem
Nội động từ
Động từ
  • làm cho (mắt) lác
  • nhắm nhanh (mắt)
  • nheo (mắt)
Xây dựng
  • gạch hình góc tường (để xây góc tường không vuông)
  • lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường nhà thờ)
  • lỗ xiên (que tường)
Điện lạnh
  • góc bức xạ (so với một trục hình học lựa chọn)
  • góc chuyển búp (ở ăng ten chuyển búp rađa)
  • góc quét (ăng ten rađa)
Y học
Điện tử - Viễn thông
  • tật lé mắt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận