1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ policy

policy

/"pɔlisi/
Danh từ
  • chính sách (của chính phủ, đảng...)
  • cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
    • it is the best policy:

      đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất

  • sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
  • Scotland vườn rộng (quanh lâu đài)
Kinh tế
  • chính sách
  • đơn bảo hiểm
  • hợp đồng bảo hiểm
  • sách lược
Kỹ thuật
  • chính sách
  • nguyên tắc
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận