1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ social

social

/"souʃəl/
Tính từ
  • có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
  • thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội
    • social problems:

      những vấn đề xã hội

    • the social contract:

      quy ước xã hội

    • social services:

      những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng)

    • social evil:

      tệ nạn xã hội, nạn mãi dâm

    • social duties:

      nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách)

  • của các đồng minh, với các đồng minh
Danh từ
  • buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội
Kinh tế
  • có tính chất xã hội
  • thuộc về xã hội
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận