1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rib

rib

/rib/
Danh từ
  • xương sườn
  • gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây)
  • vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn tàu
  • lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn)
  • đùa cợt vợ, đàn bà
Động từ
  • thêm đường kẻ vào
  • cây thành luống
  • chống đỡ (vật gì)
  • tiếng lóng trêu chòng, chòng ghẹo; chế giễu (ai)
Kinh tế
  • chia động vật theo sườn
  • cột sống
  • gân
  • phần lưng (của súc thịt bò)
  • xương sườn
Kỹ thuật
  • cánh
  • cánh tản nhiệt
  • gân tăng cứng
  • gờ tản nhiệt
  • rìa
  • sọc
  • sống
  • sườn tăng cường
  • vành
Điện lạnh
  • cánh làm mát
Toán - Tin
  • cạnh, sườn cứng
Xây dựng
  • dầm dọc cầu
  • dầm dọc phụ
  • gờ cong
  • mái vòm (bằng)
  • sườn (của bản)
  • sườn (tăng cứng)
  • sườn cạnh
Kỹ thuật Ô tô
  • gân, gờ vỏ xe
Vật lý
  • tạo gân
Y học
  • xương sườn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận