1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pare

pare

/peə/
Động từ
  • cắt, gọt, đẽo, xén; xén bớt chỗ nham nhở
  • (thường + away, down) nghĩa bóng giảm dần, bớt dần, làm nhỏ dần
Thành ngữ
Kinh tế
  • đánh vẩy (cá)
  • gọt vỏ
  • làm sạch
Kỹ thuật
  • cắt tỉa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận