1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ kidney

kidney

/"kidni/
Danh từ
  • tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng
  • khoai tây củ bầu dục (cũng kidney potato)
  • giải phẫu quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)
Kinh tế
  • khoai tây hình bầu dục
  • quả thận
Kỹ thuật
  • ổ quặng
Y học
  • thận
Hóa học - Vật liệu
  • túi quặng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận