1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ jar

jar

/dʤɑ:/
Danh từ
  • vại, lọ, bình
  • hé mở (cửa)
  • tiếng động chói tai; tiếng ken két làm gai người
  • sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh (làm chói tai)
  • sự choáng người, sự choáng óc; sự gai người; sự bực bội, sự khó chịu (thần kinh, cân não...)
  • sự va chạm (quyền lợi...), sự bất đồng, sự không hoà hợp (ý kiến...)
  • sự bất hoà, sự cãi nhau
  • điện học chai
    • Leyden jar:

      chai lêdden

  • kỹ thuật sự rung, sự chấn động
Nội động từ
  • phát ra tiếng động chói tai; kêu ken két làm gai người
  • cãi nhau
  • (+ upon) gây cảm giác khó chịu, gây bực bội
  • (+ upon, against) cọ ken két, nghiến ken két
  • (thường + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp (quyền lợi, ý kiến...)
  • kỹ thuật rung, chấn động
Động từ
  • làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh
  • làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người
  • làm choáng (óc), làm gai (người...), làm chói (tai...), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não...)
Kinh tế
  • bình
  • ca
  • chum
  • lọ
  • vại
Kỹ thuật
  • bình
  • dằn
  • khoan rung
  • lọ (chai)
  • rung
  • sự chấn động
  • sự va đập
  • thùng chứa
  • vại
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận