1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ indifferent

indifferent

/in"difrənt/
Tính từ
  • lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang
  • trung lập, không thiên vị
  • không quan trọng, cũng vậy thôi
    • it"s indifferent to me that...:

      đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi

  • bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt
  • hoá học trung hoà, trung tính
  • vật lý phiếm định (cân bằng)
  • sinh vật học không phân hoá, không chuyển hoá (mô)
Danh từ
  • người lânh đạm, người thờ ơ
  • hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)
Kỹ thuật
  • không phân biệt
  • phiếm định
Y học
  • không phân hóa (mô)
  • thờ ơ, lãnh đạm
  • trung hòa, trung tính
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận