extramarital
Tính từ
- thuộc về quan hệ tình dục (của một người đã có vợ hoặc có chồng) bên ngoài hôn nhân; ngoại tình
he had extramarital relations with one of his neighbours:
anh ta ngoại tình với một cô láng giềng
những vụ ngoại tình
Thảo luận