1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ decay

decay

/di"kei/
Danh từ
  • tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...)
  • tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...)
  • tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả)
  • tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...)
  • vật lý sự rã, sự phân rã
Thành ngữ
  • to fall into decay
    • suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...)
    • đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
Nội động từ
  • suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...)
  • hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
  • sự suy nhược sức khoẻ
  • thối rữa (quả)
  • sâu, mục (răng, xương, gỗ...)
  • vật lý rã, phân rã
Động từ
  • làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...)
Kinh tế
  • bấy nát
  • hư nát
  • sự hư hỏng
  • sự mục nát
  • sự thối rữa
  • tình trạng mục nát
Kỹ thuật
  • giảm bớt
  • làm suy giảm
  • mục (của gỗ)
  • phân hủy
  • phân rã
  • sự cản dịu
  • sự giảm
  • sự giảm dần
  • sự làm nhạt
  • sự mục nát
  • sự phân hủy
  • sự phân rã
  • sự phong hóa
  • sự rã hình
  • sự thối rữa
Xây dựng
  • chỗ mục
  • sự phóng hóa
  • sự suy thoái
  • vật mục
Điện lạnh
  • sự (phân) rã
Điện
  • sự giảm suất
Cơ khí - Công trình
  • sự rã
Toán - Tin
  • sự suy giảm
  • sự yếu đi
Y học
  • sự suy yếu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận