1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ bore

bore

/bɔ:/
Danh từ
  • lỗ khoan (dò mạch mỏ)
  • nòng súng; cỡ nòng súng
  • việc chán ngắt, việc buồn tẻ
  • điều buồn bực
  • người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn
  • nước triều lớn (ở cửa sông)
Động từ
  • làm buồn
  • làm rầy, làm phiền, quấy rầy
Kỹ thuật
  • calip
  • cỡ
  • đào
  • doa
  • đột
  • đường hầm
  • đường kính lỗ
  • đường kính lỗ khoan
  • đường kính trong
  • hầm lò
  • khoan
  • khoan thủng
  • khoét
  • lỗ
  • lỗ hổng
  • lỗ khoan
  • lỗ ngầm
  • lỗ rãnh
  • nước triều lớn
  • mặt cắt lưu lượng
  • mũi khoan
  • sự đóng nút chai
  • sự khoan
Xây dựng
  • cỡ đường hầm
  • khoan rộng lỗ
  • sóng thủy triều
Điện lạnh
  • cỡ nòng
Cơ khí - Công trình
  • doa gia công lỗ
  • khoét lỗ doa
  • lỗ doa
  • lỗ khoan, nòng
Kỹ thuật Ô tô
  • đường kính xi lanh
  • lỗ xi lanh (động cơ, xi lanh)
  • vách xylanh
Toán - Tin
  • triều lớn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận