Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ abate
abate
/ə"beit/
Động từ
làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt
to
abate
a
pain
:
làm dịu đau
hạ (giá), bớt (giá)
làm nhụt (nhụt khí...)
làm cùn (lưỡi dao...)
thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội)
pháp lý
huỷ bỏ, thủ tiêu
kỹ thuật
ram
thép
Nội động từ
dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt
paint
abates
:
cơn đau dịu đi
storm
abates
:
cơn bão ngớt
Kinh tế
giảm giá
Kỹ thuật
giảm
giảm đi
giảm giá
hủy bỏ
ram
Cơ khí - Công trình
ram
thép
Giao thông - Vận tải
xấu đi
thời tiết
yếu đi
gió
Chủ đề liên quan
Pháp lý
Kỹ thuật
Thép
Kinh tế
Kỹ thuật
Cơ khí - Công trình
Giao thông - Vận tải
Thời tiết
Gió
Thảo luận
Thảo luận