1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ abate

abate

/ə"beit/
Động từ
  • làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt
  • hạ (giá), bớt (giá)
  • làm nhụt (nhụt khí...)
  • làm cùn (lưỡi dao...)
  • thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội)
  • pháp lý huỷ bỏ, thủ tiêu
  • kỹ thuật ram thép
Nội động từ
  • dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt
Kinh tế
  • giảm giá
Kỹ thuật
  • giảm
  • giảm đi
  • giảm giá
  • hủy bỏ
  • ram
Cơ khí - Công trình
Giao thông - Vận tải
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận