1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ tack

tack

/tæk/
Danh từ
  • đồ ăn
  • đinh đầu bẹt; đinh bấm
  • đường khâu lược
  • hàng hải dây néo góc buồm
  • hàng hải đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió)
  • nghĩa bóng đường lối, chính sách, chiến thuật (thường là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)
Thành ngữ
Động từ
  • đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm
  • khâu lược, đính tạm
  • hàng hải đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền)
Nội động từ
  • trở buồm để lợi gió thuyền buồm
  • thay đổi đường lối, thay đổi chính sách
Kinh tế
  • khế ước thuê mướn ruộng đất (ở Xcốt-len)
  • điều khoản bổ sung (kèm sau đề án về tài chánh)
  • điều khoản bổ sung (kèm sau đề án về tài chính)
  • giàn
  • khế ước thuê mướn ruộng đất (ở Scốt-len)
  • ngăn
  • thuê mướn ruộng đất
Kỹ thuật
  • bulông
  • chốt
  • chốt định vị
  • đinh bấm
  • đinh đầu bẹt
  • đinh lớn
  • đinh mũ
  • đinh rệp
  • đinh to đầu
  • kẹp chặt
  • lèo
  • nút bấm
  • sự kẹp chặt (để hàn)
  • trở buồm
Xây dựng
  • bấm
  • găm
Hóa học - Vật liệu
  • chất dính
  • độ dính chưa khô
Cơ khí - Công trình
  • đinh móc chữ T
  • đinh nhỏ
  • dính tạm
  • sự gá tạm
Giao thông - Vận tải
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận