1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ straddle

straddle

/"strædl/
Danh từ
  • sự đứng giạng chân
  • sự ngồi hai chân hai bên (như khi cưỡi ngựa), sự cưỡi lên
  • hợp đồng chứng khoán hai chiều (cho phép đòi hay giao chứng khoán với giá quy định)
  • nghĩa bóng sự đứng chân trong chân ngoài
Động từ
  • giạng (chân); giạng chân trên, đứng giạng chân trên
  • ngồi hai chân hai bên, cưỡi
  • hàng hải bắn điều chỉnh (bắn đằng trước và đằng sau mục tiêu... để điều chỉnh hướng bắn)
  • hàng không rải bom suốt từ bên này sang bên kia (mục tiêu)
Nội động từ
  • đứng giạng háng
  • nghĩa bóng dao động, lưỡng lự; chân trong chân ngoài; đứng giữa (không theo bên nào)
Kinh tế
  • hợp đồng lựa chọn hai chiều
  • hợp đồng lựa chọn kép
Kỹ thuật
  • ôm từ hai phía
Cơ khí - Công trình
  • không trung tâm (bulông và đinh tán)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận