stab
/stæb/
Danh từ
- sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm
- nghĩa bóng điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm
- tiếng lóng sự cố gắng; sự làm thử
Thành ngữ
Động từ
- đâm (ai) bằng dao găm
- chọc rỗ gạch trước khi trát vữa
- nghĩa bóng làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
Nội động từ
Xây dựng
- đâm
Y học
- đường đâm cấy
- vết đâm, vết thương do đâm
Chủ đề liên quan
Thảo luận