1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ scramble

scramble

/"skræmbl/
Danh từ
  • sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô)
  • cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô)
  • sự tranh cướp, sự tranh giành (nghĩa đen) & nghĩa bóng
Nội động từ
Động từ
  • tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau)
  • bác (trứng)
  • đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được
  • kỹ thuật chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn
  • Anh - Mỹ (thường + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp
Kỹ thuật
  • khuấy
  • xáo trộn
  • xáo trộn, làm rối
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận