1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ scandal

scandal

/"skændl/
Danh từ
  • việc xúc phạm đến công chúng; việc làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã
  • sự gièm pha, sự nói xấu, sự nói sau lưng
  • pháp lý sự phỉ báng; lời thoá mạ (ở toà án)
Xây dựng
  • vụ tai tiếng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận