1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ peak

peak

/pi:k/
Danh từ
  • lưỡi trai (của mũ)
  • đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh)
  • đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm
  • hàng hải mỏm tàu
Động từ
  • dựng ngược (đuôi) (cá voi)
  • hàng hải dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)
  • Anh - Mỹ làm cho đạt tới đỉnh cao nhất
Nội động từ
  • dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)
  • Anh - Mỹ đạt tới đỉnh cao nhất
  • héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
Kinh tế
  • cao điểm
Kỹ thuật
  • chỏm
  • điểm cao nhất
  • đỉnh
  • đỉnh cực đại
  • giá trị đỉnh
  • mũi neo
Cơ khí - Công trình
  • điểm cực đại
Toán - Tin
  • đỉnh buồm
Giao thông - Vận tải
  • khoang mũi thuyền buồm
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận