Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ numb
numb
/nʌm/
Tính từ
tê, tê cóng
numb
with
cold
:
tê cóng đi vì lạnh
tê liệt; chết lặng đi
Thành ngữ
numb
hand
tiếng lóng
người vụng về, lóng ngóng
Động từ
làm tê, làm tê cóng đi
làm tê liệt; làm chết lặng đi
to
be
numbed
with
grief
:
chết lặng đi vì đau buồn
Chủ đề liên quan
Tiếng lóng
Thảo luận
Thảo luận