1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ leeway

leeway

/"li:wei/
Danh từ
  • việc làm chậm trễ, sự mất thời gian
    • to make up leeway:

      cố gắng khắc phục thời gian chậm trễ; gắng thoát ra khỏi một tình trạng xấu

    • to have much leeway to make up:

      có nhiều việc làm chậm trễ phải khắc phục; có nhiều khó khăn phải khắc phục

  • hàng hải sự trôi giạt tàu thuyền
Kỹ thuật
  • sự trôi dạt
  • sự trôi dạt, sự mất thời gian
Xây dựng
  • sự trôi giạt
Toán - Tin
  • trôi giạt
  • trôi, giạt bạt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận