1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hump

hump

/hʌmp/
Danh từ
  • cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)
  • gò, mô đất
  • nghĩa bóng điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
  • tiếng lóng lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
Động từ
  • làm gù, khom thành gù
    • to hump one"slưng xuống:

      làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền

  • Úc xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)
Kỹ thuật
  • dốc gù
Kỹ thuật Ô tô
  • cái bướu niềng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận