hump
/hʌmp/
Danh từ
- cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)
- gò, mô đất
- nghĩa bóng điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
- tiếng lóng lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
Động từ
Kỹ thuật
- dốc gù
Kỹ thuật Ô tô
- cái bướu niềng
Chủ đề liên quan
Thảo luận