1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hum

hum

/hʌm/
Danh từ
  • tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
  • tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
  • tiếng lóng mùi khó ngửi, mùi thối
Nội động từ
  • kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
  • ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
  • ngậm miệng ngân nga
  • hoạt động mạnh
  • tiếng lóng khó ngửi, thối
Động từ
  • ngậm miệng ngân nga
Thán từ
  • hừ (do dự, không đồng ý)
Kỹ thuật
  • bị tạp nhiễu
  • bị tiếng ồn
  • gợn sóng âm
  • tạp âm
  • tiếng ồn
  • tiếng ù
Xây dựng
  • vo ve
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận