1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ grab

grab

/græb/
Danh từ
  • cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
  • sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
    • a polic of grab:

      chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)

  • kỹ thuật gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc (cũng grab bucket)
  • đánh bài lối chơi gráp (của trẻ con)
Động từ
  • chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
  • tước đoạt
Kinh tế
  • gàu ngoạm
  • gàu xúc
Kỹ thuật
  • cái kẹp
  • cái móc
  • gàu ngoạm
  • gàu xúc
  • nắm lấy
  • neo móc
  • máy xúc
  • móc kéo
  • sự cặp
  • sự gắp
  • tay hãm
Xây dựng
  • gàu có nắp
  • thùng có nắp
Cơ khí - Công trình
  • gàu xúc đất
Kỹ thuật Ô tô
  • phanh đột ngột
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận