1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ gild

gild

/gild/
Danh từ
  • (như) guild
Động từ
  • mạ vàng
  • dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...)
  • nghĩa bóng làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm
Thành ngữ
  • to gild the lily
    • làm một việc thừa
  • to gild the pill
    • bọc đường một viên thuốc đắng; nghĩa bóng làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa (của một vật gì) dưới một lớp sơn hào nhoáng
  • the gilded youth
    • lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng
Kỹ thuật
  • dát vàng
  • mạ vàng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận