1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ fox

fox

/fɔks/
Danh từ
Thành ngữ
Động từ
  • làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo)
  • làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
  • tiếng lóng dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
  • Anh - Mỹ vá mũi (giày) bằng miếng da mới
Nội động từ
  • dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa
  • có những vết ố nâu (trang sách)
  • bị chua vì lên men (bia...)
Kinh tế
  • hóa chua
Kỹ thuật
  • cáo (con)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận