1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ ensconce

ensconce

/in"skɔns/
Động từ
  • náu, nép
  • để gọn lỏn; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu
    • to ensconce oneself:

      náu mình, nép mình; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu (trong ghế bành...)

    • a hat ensconced on head:

      đội mũ gọn lỏn trên đầu

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận