1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dock

dock

/dɔk/
Danh từ
  • khấu đuôi (ngựa...)
  • dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)
  • thực vật học giống cây chút chít
  • ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)
Động từ
  • cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi động vật; cắt tóc (người)
  • cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất
  • đưa tàu vào vũng tàu, đưa tàu vào bến
  • xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào)
Thành ngữ
Nội động từ
  • vào vũng tàu, vào bến tàu
Kinh tế
  • cầu cảng
  • ga bốc dỡ hàng hóa
  • khấu đuôi
  • kho cảng
  • ụ tàu
Kỹ thuật
  • âu thuyền
  • bến
  • bến tàu
  • cảng
  • kè đá
  • lưu vực cảng
Hóa học - Vật liệu
  • âu tàu
Xây dựng
  • cầu cảng
  • đưa vào ụ
  • ke hàng
  • vùng tàu đậu
Giao thông - Vận tải
  • ụ tàu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận