1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ deaden

deaden

/"dedn/
Động từ
  • làm giảm, làm dịu, làm nhẹ
  • làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)
  • làm hả hơi (rượu...)
  • (+ to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với
Nội động từ
  • giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)
  • hả hơi rượu
  • u mê đi (giác quan)
Kỹ thuật
  • giảm chấn
  • hấp thụ
  • làm dịu
  • làm giảm
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận